Trang chủ / Điểm chuẩn Đại học / Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021 là bao nhiêu?

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021 là bao nhiêu?

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021 là vấn đề được đông đảo thí sinh quan tâm. Thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn các năm trước để đăng kí ngành phù hợp.

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021 là bao nhiêu?

Học viện Báo chí và Tuyên truyền trực thuộc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh là trường đại học trọng điểm trong hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam. Học viện có chức năng đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho đất nước trong lĩnh vực lý luận chính trị, báo chí – truyền thông và một số lĩnh vực khoa học xã hội nhân văn khác. Mức điểm chuẩn Đại học 2021 và các học viện đang được đông đảo bạn trẻ 2k3 quan tâm. Vậy năm 2021, Học viện Báo chí và Tuyên truyền lấy bao nhiêu điểm?

Năm 2021 Học viện Báo chí và Tuyên truyền tuyển sinh ngành nào?

Năm 2021, Học viện Báo chí và Tuyên truyền tuyển sinh theo 4 phương thức là: Xét tuyển học bạ, Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT, Xét tuyển kết hợp, Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển với các ngành nghề sau đây:

STT Ngành học Mã ngành Mã chuyên ngành Chỉ tiêu
1 Báo chí, chuyên ngành 602 50
2 Báo in 604 50
3 Báo chí, chuyên ngành 605 50
4 Báo phát thanh 607 50
5 Báo chí, chuyên ngành 608 40
6 Báo truyền hình 609 40
7 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí 603 40
8 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình 606 40
9 Truyền thông đại chúng 7320105 100
10 Truyền thông đa phương tiện 7320104 50
11 Triết học 7229001 40
12 Chủ nghĩa xã hội khoa học 7229008 40
13 Kinh tế chính trị 7310102 40
14 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 100
15 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) 40
16 Kinh tế, chuyên ngành Kinh tế và Quản lý 50
17 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 7310202 50
18 Chính trị học, chuyên ngành Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa 527 50
19 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển 528 50
20 Chính trị học, chuyên ngành tư tưởng Hồ Chí minh 529 40
21 Chính trị học, chuyên ngành Văn hóa phát triển 535 50
22 Chính trị học, chuyên ngành Chính sách công 536 40
23 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách 538 50
24 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý xã hội 532 50
25 Quản lý nhà nước, chuyên ngành Quản lý hành chính nhà nước 537 50
26 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản 801 50
27 Xuất bản, chuyên ngành 802 50
28 Xuất bản điện tử 7310301 50
29 Xã hội học 7760101 50
30 Công tác xã hội 7340403 50
31 Quản lý công 7229010 40
32 Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 7320107 50
33 Truyền thông quốc tế 610 50
34 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại 611 50
35 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế 614 40
36 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) 615 50
37 Quan hệ công chúng chuyên ngành quan hệ công chúng chuyên nghiệp 616 80
38 Quan hệ công chúng chuyên ngành Truyền thông marketing (chất lượng cao) 7320110 40
39 Quảng cáo 7220201 50

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021

Năm 2021 thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền sau khi kì thi THPT Quốc Gia kết thúc. Học viện Báo chí và Tuyên truyền sẽ công bố điểm chuẩn theo thông báo cụ thể của Nhà trường.

Sau đây là mức điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2018-2019-2020 giúp các bạn sĩ tử có thể dự đoán điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2021 để lựa chọn ngành nghề phù hợp với khẳ năng của bản thân.

Ngành
 

Chuyên ngành

Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
Thi tuyển Học bạ Xét theo học bạ Thi tuyển Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ
Báo chí Báo in 20.6 (R15)21.4 (R05; R19)

20.6 (R06)

23.35 (R16)

8.03 8,63 19,65 (R15)20,4 (R05, R19)

19,15 (R06)

22,15 (R16)

R15: 29,5R05, R19: 30

R06: 29

R16: 31

7,7 
Báo phát thanh 20.75 (R15)21.35 (R05; R19)

20.75 (R06)

23.33 (R16)

8.07 20 (R15)20,75 (R05, R19)

19,5 (R06)

22,5 (R16)

R15: 30,3R05, R19: 30,8

R06: 29,8

R16: 31,8

7,86 
Báo truyền hình 22.6 (R15)23.4 (R05; R18)

19.13 (R06)

24.62 (R16)

8.57 22 (R15)22,75 (R05, R19)

21,5 (R06)

24 (R16)

R15: 32,25R05, R19: 33

R06: 31,75

R16: 34,25

 8,17
Báo mạng điện tử 21.75 (R15)22 (R05; R19)

17.88 (R06)

24.35 (R16)

8.33 8,47 20,5 (R15)21 (R05, R19)

20 (R06)

23 (R16)

R15: 31,1R05, R19: 31,6

R06: 30,6

R16: 32,6

8,02 
Báo truyền hình chất lượng cao 18.75 (R15)20.5 (R05; R19)

18 (R06)

22.2 (R16)

8.13 8,1 19,25 (R15)20,5 (R05, R19)

18,5 (R06)

21,75 (R16)

R15: 28,4R05, R19: 28,9

R06: 27,9

R16: 29,4

7,61 
Báo mạng điện tử chất lượng cao 17 (R15)19.7 (R05; R19)

17 (R06)

20.53 (R16)

8.15 8,77 18,85 (R15)20,1 (R05, R19)

18,85 (R06)

21,35 (R16)

R15: 27,5R05, R19: 28

R06: 27

R16: 28,5

7,19 
Ảnh báo chí 19.35 (R07)21.75 (R08; R20)

19.35 (R09)

22.45 (R17)

8.17 19,2 (R07)21,2 (R08, R20)

18,7 (R09)

21,7 (R17)

R07: 26R08, R20: 26,5

R09: 25,5

R17: 27,25

 7,04
Quay phim truyền hình 17 (R11)17.65 (12; R21)

17 (R13)

17.25 (R18)

16 (R11)16,5 (R12, R21)

16 (R13)

16,25 (R18)

R11: 22R12, R21: 22,25

R13: 22

R18: 22,25

6,65 
Truyền thông đại chúng 20.75 (D01; R22)20.25 (A16)

22 (C15)

8.60 8,87 22,35 (D01, R22)21,85 (A16)

23,35 (C15)

9,05 
Truyền thông đa phương tiện 21.75 (D01; R22)21.25 (A16)

23 (C15)

8.70 8,97 23,75 (D01, R22)23,25 (A16)

24,75 (C15)

 

D01, R22: 25,53A16: 25,03

C15: 26,53

9,27 
Triết học 16 8,53 18 19,65   7
Chủ nghĩa xã hội khoa học 16 16 19,25  6,5
Kinh tế chính trị 18.75 (D01; R22) 9.03 8,20 19,95 (D01, R22)19,7 (A16)

20,7 (C15)

D01, R22: 23,2A16: 22,7

C15: 23,95

8,2 
Kinh tế Quản lý kinh tế 19.75 (D01; R22)19.25 (A16)

20.5 (C15)

8.17 8,47 20,5 (D01, R22)19,25 (A16)

21,25 (C15)

D01, R22: 24,05A16: 22,8

C15: 24,3

8,57 
Kinh tế & Quản lý (chất lượng cao) 18.25 (D01; R22)17.75 (A16)

18.75 (C15)

8.05 8,17 20,25 (D01, R22)19 (A16)

21 (C15)

D01, R22: 22,95A16: 21,7

C15: 23,2

 8,2
Kinh tế & Quản lý 19.85 (D01; R22)19.35 (A16)

20.6 (C15)

8.05 8,37 20,65 (D01, R22)19,9 (A16)

21,4 (C15)

D01, R22: 23,9A16: 22,65

C15: 24,65

8,4 
XD Đảng & chính quyền nhà nước 17.25 (D01; R22)17 (A16)

18 (C15)

8,13 17,25 (D01, R22)17,25 (A16)

18 (C15)

D01, R22: 21,3A16: 21,05

C15: 22,05

Chính trị học Quản lý hoạt động tư tưởng – văn hóa 17 8,07 17 18,7
Chính trị học phát triển 17 8.05 8,23 16 16,5
Quản lý xã hội 19 (D01; R22)18.75 (A16)

19 (C15)

Tư tưởng Hồ Chí Minh 16 8,27 16 16  7
Văn hóa phát triển 16.5 8,17 17,75 19,35  7
Chính sách công 18.5 8,27 16 18,15 6,5 
Truyền thông chính sách 16 8,3 18,75 22,15
Xuất bản 19.35 (D01; R22)18.85 (A16)

19.85 (C15)

8.07
Biên tập xuất bản 8,60 20,75 (D01, R22)20,25 (A16)

21,25 (C15)

D01, R22: 24,5A16: 24

C15: 25

8,6 
Xuất bản điện tử 8,50 19,85 (D01, R22)19,35 (A16)

20,35 (C15)

D01, R22: 24,2A16: 23,7

C15: 24,7

8,4 
Xã hội học 18.75 (D01; R22)18.25 (A16)

19.25 (C15)

8.33 8,40 19,65 (D01, R22)19,15 (A16)

20,15 (C15)

D01, R22: 23,35A16: 22,85

C15: 23,85

8,4 
Công tác xã hội 19.25 (D01; R22)18.75 (A16)

19;75 (C15)

8.16 8,40 19,85 (D01, R22)19,35 (A16)

20,35 (C15)

D01, R22: 23,06A16: 22,56

C15: 23,56

8,3 
Quản lý công 16 (D01; R22)16 (A16)

16.25 (C15)

8,10 19,75 22,77  8,1
Quản lý nhà nước 17.25 8.03
Quản lý xã hội 8,33 17,75 21,9  7
Quản lý hành chính nhà nước 8,00 17,75 21,72 7,5 
 

Lịch sử

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 30.25 (C00)28.25 (C03)

29.25 (D14; R23)

30.25 (C19)

8.20 8,20 25,75 (C00)23,75 (C03)

25,75 (D14, R23)

25,75 (C19)

C00: 31,5C03: 29,5

D14, R23: 29,5

C19: 31

8,6 
Truyền thông quốc tế 27.25 (D01; R24; D72)28.75 (D78)

28 (R25)

28.25 (R26)

8.90 8,97 31 (D01)30,5 (D72)

32 (D78)

31,5 (R24)

31,75 (R25)

32 (R26)

D01: 34,25D72: 33,75

D78: 35,25

R24: 35,25

R25: 34,75

R26: 36,25

 9,2
Quan hệ quốc tế Thông tin đối ngoại 25.5 9 (D01; R24)25 (D72)

26.5 (D78)

26 (R25; R26)

8.50 8,77 29,75 (D01)29,25 (D72)

30,75 (D78)

30,25 (R24)

30,75 (R25)

30,75 (R26)

D01: 32,7D72: 32,2

D78: 33,7

R24: 32,7

8,9 
QH CT & truyền thông QT 25.25 (D01; R24)24.75 (D72)

26.25 (78)

25.75 (R25; R26)

8.53 8,67 29,7 (D01)29,2 (D72)

30,7 (D78)

30,2 (R24)

30,7 (R25)

30,7 (R26)

 

D01: 32,55D72: 32,05

D78: 33,55

R24: 32,55

R25: 32,05

R26: 33,55

 8,9
Quan hệ QT và Truyền thông toàn cầu (CLC) 28.5 (D01; R24; D72)29.75 (D78)

29.25 (R25; R26)

8.73 9,00 30,65 (D01)30,15 (D72)

31,65 (D78)

31,15 (R24)

31,65 (R25)

31,65 (R26)

 

D01: 32,9D72: 32,4

D78: 33,9

R24: 34

R25: 33,5

R26: 35

 9,1
Quan hệ công chúng Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 29 (D01; R24)28.5 (D72)

30.5 (D78)

29.5 (R25; R26)

9.00 9,07 32,75 (D01)32,25 (D72)

34 (D78)

33,25 (R24)

33,75 (R26)

D01: 34,95D72: 34,45

D78: 36,2

R24: 34,95

R25: 34,45

R26: 36,2

9,25 
Truyền thông marketing (chất lượng cao) 29.5 (D01; R24)29 (D72)

30.75 (D78)

30 (R25; R26)

8.93 8,97 31 (D01)30,5 (D72)

32,25 (D78)

32,5 (R24)

33 (R26)

D01: 33,2D72: 32,7

D78: 34,45

R24: 35,5

R25: 35

R26: 36,75

 9,2
Quảng cáo 28 (D01; R24)27.75 (D72)

28.25 (D78)

28 (R25)

28.25 (R26)

8.50 8,77 30,5 (D01)30,25 (D72)

30,75 (D78)

30,5 (R24)

30,5 (R25)

30,75 (R26)

 

D01: 32,8D72: 32,3

D78: 33,55

R24: 32,8

R25: 32,3

R26: 33,55

 8,85
Ngôn ngữ Anh 28 (D01; R24)27.75 (D72)

28.5 (D78)

28 (R25; R26)

8.43 8,50 31 (D01)30,5 (D72)

31,5 (D78)

31,5 (R24)

31,5 (R25)

31,5 (R26)

D01: 33,2D72: 32,7

D78: 33,7

R24: 33,2

R25: 32,7

R26: 33,7

Thông tin về Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền được tham khảo trên trang tin điện tử của Học viện Báo chí và Tuyên truyền. 

Nguồn: Giảng viên Cao đẳng Dược Hà Nội -Trường Cao đẳng Y dược Pasteur tổng hợp từ Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *