Trường Đại học Sài Gòn vừa thông báo điểm trúng tuyển trình độ đại học chính quy đợt 1 xét từ kết quả học tập THPT năm 2021.
- Nhiều trường đại học phía Nam miễn giảm học phí năm học 2021-2022
- ĐH Bà Rịa – Vũng Tàu công bố điểm trúng tuyển xét học bạ đợt bổ sung
- Đại học Văn Hiến thông báo tuyển sinh đợt 11 theo kết quả học bạ THPT
Hội đồng tuyển sinh Đại học Sài gòn công bố kết quả trúng tuyển học bạ đợt 1
Đại học Sài Gòn thông báo kết quả trúng tuyển đợt 1 xét học bạ bậc THPT áp dụng đối với thí sinh được đặc cách xét tốt nghiệp THPT năm 2021 trong trường hợp đủ điều kiện dự Kỳ thi tốt nghiệp THPT nhưng không tham dự do tình hình giãn cách của dịch bệnh Covid-19.
Đối với những ngành hoặc tổ hợp môn xét tuyển để trống ô Điểm chuẩn do không có thí sinh đăng ký xét tuyển đáp ứng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định năm 2021.
Điểm trúng tuyển đợt 1 của ĐH Sài Gòn cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Điểm chuẩn | Môn chính |
1 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01 C04 |
23.57 24.57 |
|
2 | 7140201 | Giáo dục mầm non | M01 M02 |
– 26.45 |
|
3 | 7140202 | Giáo dục tiểu học | D01 | 23.08 | |
4 | 7140205 | Giáo dục chính trị | C00 C19 |
24.59 – |
|
5 | 7140209 | Sư phạm Toán học | A00 A01 |
28.02 – |
Toán |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | A00 | – | Lý |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | A00 | 23.48 | Hóa |
8 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | B00 | – | Sinh |
9 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00 | 26.34 | Văn |
10 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00 | – | Sử |
11 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | C00 C04 |
– – |
Địa |
12 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | N01 | 17.20 | |
13 | 7140222 | Sư phạm Mỹ thuật | H00 | 21.63 | |
14 | 7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 26.30 | Anh |
15 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00 B00 |
24.97 24.97 |
|
16 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử – Địa lý | C00 | – | |
17 | 7210205 | Thanh nhạc | N02 | 17.87 | |
18 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 24.23 | Anh |
19 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 21.98 | |
20 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 19.70 | Anh |
21 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 23.85 | |
22 | 7320201 | Thông tin – Thư viện | D01 C04 |
– – |
|
23 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 A01 |
21.06 22.06 |
Toán |
24 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | D01 A01 |
24.06 25.06 |
Toán |
25 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | D01 C01 |
19.64 20.64 |
Toán |
26 | 7340301 | Kế toán | D01 C01 |
19.09 20.09 |
Toán |
27 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 C04 |
– 20.73 |
Văn |
28 | 7380101 | Luật | D01 C03 |
21.30 22.30 |
|
29 | 7440301 | Khoa học môi trường | A00 B00 |
19.60 – |
|
30 | 7460112 | Toán ứng dụng | A00 A01 |
24.21 – |
Toán |
31 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00 A01 |
23.22 23.22 |
Toán |
32 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00 A01 |
20.45 20.45 |
Toán |
33 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin (chương trình chất lượng cao) | A00 A01 |
18.91 18.91 |
Toán |
34 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện–điện tử | A00 A01 |
19.04 – |
|
35 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện–điện tử | A00 A01 |
18.99 17.99 |
|
36 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00 B00 |
– 22.52 |
|
37 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00 A01 |
18.66 17.66 |
|
38 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00 A01 |
– – |
|
39 | 7810101 | Du lịch | D01 C00 |
18.26 18.26 |
Cập nhật từ Văn phòng tuyển sinh Cao đẳng Y Dược TPHCM: Thí sinh trúng tuyển nhập số báo danh hoặc số CMND và tra cứu kết quả tại đường link: https://tracuutrungtuyen.sgu.edu.vn/. Sinh viên xác nhận nhập học và làm thủ tục nhập học với hình thức trực tuyến từ ngày 17/9/2021 đến 17g00 ngày 26/9/2021.
Sinh viên cập nhật thông tin và hướng dẫn xác nhận nhập học tại Thông tin tuyển sinh ở đường link: https://tuyensinh.sgu.edu.vn/
Nguồn: thptquocgia.com tổng hợp